-
- Tổng tiền thanh toán:
Danh mục
Wharfedale Pro Impact-X15, loa nhỏ nhưng có võ
Wharfedale Pro là một thương hiệu đã quá quen thuộc đối với những người sành chơi âm thanh. Có một quá trình phát triển lâu dài gắn liền với sự phát triển của kĩ thuật âm thanh thế giới, Wharfedale xứng đáng là một trong những tập đoàn đi đầu về công nghệ âm thanh trên thế giới. Để giữ vững vị trí đó, Wharfedale Pro không ngừng nghiên cứu, nâng cấp và cải tiến những sản phẩm của mình để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. Chính vì vậy, dòng sản phẩm Impact-X Series ra đời với những đặc điểm vượt trội về mặt âm thanh, góc phủ âm và nhất là giá cả - điều được rất nhiều người quan tâm để sở hữu một cặp loa Wharfedale giá trị.
Nằm trong dòng sản phẩm Impact-X series, loa Wharfedale Pro Impact-X15 là chiếc loa có ngoại hình nhỏ gọn nhất (680 x 444.5/ 245.3 x 429 mm) với hai nón loa được bảo vệ bởi lưới tản nhiệt bằng thép. Toàn bộ thùng loa được làm bằng chất liệu ván ép cùng với sơn đen phủ bên ngoài cho thiết kế khá cổ điển, khá truyền thống của Wharfedale. Mặt trước của loa không được làm phẳng mà có độ cong vừa phải, giúp loa có góc độ truyền âm rộng hơn, các mặt bên được trang bị vị trí tay cầm bốn chiều và mặt sau là các cổng kết nối.
Điểm đặc biệt của dòng Impact chính là tính thiết kế nhỏ gọn nhưng khả năng xử lí âm thanh của loa cực đỉnh. Loa Wharfedale Impact 15 có thể xử lí âm thấp ở 45Hz với công suất thường 350W và có thể lên đến đỉnh 1400W, vì thể tiếng bass của loa cực mạnh mẽ, rõ ràng. Bên cạnh đó, Treble 1.75” Titanium có thể chạy mượt những dải cao và trung, cho âm thanh cực êm. Sự kết hợp của loa sẽ cho âm thanh vừa mạnh mẽ, nam tính, vừa uyển chuyển trong sáng, phù hợp với các sân khấu biểu diễn chuyên nghiệp, hội trường cũng như setup không gian âm thanh đám cưới hay giàn karaoke,...
Khác với dòng Wharfedale Pro Focus với điểm mạnh là đẩy âm thanh đi với khoảng cách cực xa thì các sản phẩm của dòng Impact lại có khả năng khuếch tán âm thanh với góc rộng. Mặt trước của loa được thiết kế với độ khum vừa phải, giúp âm thanh có thể đi ra theo hình elip và góc phủ âm rộng 90 ° x 60 ° giúp loa phân tán âm thanh tốt hơn. Điều này đồng nghĩa với việc bạn sẽ hạn chế được mang loa đi khắp nơi của một không gian để đảm bảo âm thanh tới được vị trí bạn cần, Wharfedale Impact sẽ giúp bạn mang âm thanh lan tỏa rộng hơn, vang hơn ở những không gian rộng như hội trường hay kể cả sân khấu ngoài trời.
Một điểm nổi bật của dòng loa Impact nói chung và Impact 15 nói riêng đó là giá thành cực mềm. Wharfedale cho hay khách hàng của họ luôn kêu ca rằng tất cả mọi thứ đến từ hãng đều rất tốt trừ giá thành và để giải quyết điều đấy, hãng đã cho ra dòng sản phẩm Impact với giá thành rẻ bất ngờ nhưng vẫn gói âm thanh hoàn hảo vào hệ thống của loa. Wharfedale tự tin tuyên bố rằng khách hàng sẽ không tìm được những sản phẩm có giá ngang bằng và chất lượng tương tự như dòng loa Impact đến từ Wharfedale. Sự nghiên cứu kĩ càng của các kĩ sư Wharfedale đảm bảo rằng giá thành sản phẩm được hạ xuống nhưng chất lượng âm thanh của loa vẫn cực tốt, bạn có thể yên tâm sử dụng loa cho giàn karaoke, âm thanh đám cưới, hội nghị và kể cả mang theo trong những chuyến đi dài ngày ngoài trời.
Loa Wharfedale Pro Impact-X15, được nhập khẩu, phân phối và bảo hành chính hãng bởi Công ty TNHH Phúc Giang - PGI. Để chọn mua được sản phẩm ưng ý cùng với mức giá tốt nhất kèm nhiều ưu đãi, bạn có thể đặt hàng online dễ dàng hoặc đến trải nghiệm tại hệ thống cửa hàng, đại lý gần nhất.
Model Name | IMPACT-X15 |
---|---|
System Type | Passive |
Configuration | Two-way |
Frequency Response (+/-3dB) | 50Hz-18kHz |
Frequency Range (-10dB) | 45Hz-20kHz |
Sensitivity (2.83v/1m) | 98dB |
Calculated Maximum SPL @1m | 130dB |
System Rated Impedance | 8Ω |
Low Frequency Transducer | |
Size | 381mm / 15" |
Voice-Coil Size | 65mm / 2.5" |
Rated Impedance | 8Ω |
LF Power (re:AES2-2012) | 350W |
High Frequency Transducer | |
HF Driver Type | Compression Driver |
Voice-Coil Size | 44mm / 1.75" |
Exit Size | 25mm / 1" |
Diaphragm Material | Titanium |
Rated Impedance | 8Ω |
HF Power (re:AES2-2012) | 40W |
Nominal Coverage (H x V) | 90°x60° |
Nominal Impedance | 8Ω |
Power | |
System Continuous Power | 350W |
System Programme Power | 700W |
System Peak Power | 1400W |
Crossover frequency | 2.2kHz |
Input Connector | 2 x NL2 (speakON compatible) combi jack |
Hardware | Dual-angle (0° or 10°) 35mm pole socket |
2 carry handles | |
Enclosure | |
Enclosure Material and finish | 12mm MDF |
Colour Options | black paint |
Grille Material & Finish | 1.2mm steel |
Dimensions - Unpacked | |
Height | 680mm / 27.1" |
Width Front | 443.5mm / 17.5" |
Width Rear | 243.5mm / 9.6" |
Depth | 429.0mm / 16.9" |
Dimensions - Packed | |
Height | 750mm / 29.5" |
Width Front | 520mm / 20.5" |
Width Rear | 290mm / 11.4" |
Depth | 485mm / 19.1" |
Weight | |
Net Weight | 22kg / 48.4lbs |
Gross Weight | 26kg / 57.2lbs |